Có 1 kết quả:
冤屈 oan khuất
Từ điển phổ thông
nỗi oan không tỏ rõ được
Từ điển trích dẫn
1. Chịu ô nhục hoặc bách hại một cách oan uổng.
2. Buồn khổ, bất đắc chí. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Oan khuất nhi tự ức” 冤屈而自抑 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Buồn khổ, bất đắc chí nhưng tự đè nén.
2. Buồn khổ, bất đắc chí. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Oan khuất nhi tự ức” 冤屈而自抑 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Buồn khổ, bất đắc chí nhưng tự đè nén.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phải bóp lòng chịu đựng nỗi đau khổ không đúng lí.
Bình luận 0